So sánh Volkswagen Golf R và Mercedes A35 AMG

SO SÁNH VOLKSWAGEN GOLF R VÀ ĐỐI THỦ 

1. Tổng Quan Các Mẫu Xe

Mẫu xePhân khúcĐối tượng khách hàng
Volkswagen Golf RHatchback hiệu suất caoCân bằng giữa thể thao và thực dụng
Mercedes-AMG A35Hatchback sang trọngXe thể thao hạng sang giá hợp lý
Mercedes-AMG A45 SHatchback hiệu suất caoHiệu suất tối đa, mạnh nhất phân khúc

Nhận xét:

  • Golf R thiên về giá trị sử dụng, kết hợp giữa hiệu suất mạnh và thực dụng.
  • A35 là bản AMG dễ tiếp cận, phù hợp với những người muốn trải nghiệm một chiếc Mercedes thể thao nhưng không quá đắt.
  • A45 S là mẫu hatchback mạnh nhất, với công suất lên tới 416 mã lực, dành cho người muốn tốc độ tối đa.

So sánh Volkswagen Golf R

2. Động Cơ & Hiệu Suất

Mẫu xeĐộng cơCông suất (hp)Mô-men xoắn (Nm)Hộp sốHệ dẫn độngTăng tốc 0-100 km/hTốc độ tối đa (km/h)
Volkswagen Golf R2.0L I4 Turbo3154206MT / 7AT DSGAWD (4Motion)~4.7 giây270 km/h
Mercedes-AMG A352.0L I4 Turbo3024007AT DCTAWD (4MATIC)~4.7 giây250 km/h
Mercedes-AMG A45 S2.0L I4 Turbo4165008AT DCTAWD (4MATIC+)~3.9 giây270 km/h

🔹 Nhận xét:

  • Golf R và A35 có hiệu suất gần tương đương, nhưng Golf R có mô-men xoắn cao hơn, giúp phản hồi tốt hơn khi tăng tốc.
  • A45 S vượt trội về công suất và khả năng tăng tốc (3.9 giây), nhanh nhất trong phân khúc hatchback.
  • Golf R có hộp số DSG mượt mà hơn, còn A45 S có hộp số ly hợp kép 8 cấp giúp tối ưu công suất.

Mercedes A35 AMG 

3. Hệ Dẫn Động & Cảm Giác Lái

Mẫu xeHệ dẫn độngCông nghệ hỗ trợ láiChế độ lái đặc biệt
Volkswagen Golf RAWD (4Motion)Adaptive Cruise, Lane AssistDrift Mode, Race Mode
Mercedes-AMG A35AWD (4MATIC)Adaptive Cruise, Lane AssistSport+, Race Mode
Mercedes-AMG A45 SAWD (4MATIC+)Adaptive Cruise, Lane AssistDrift Mode cao cấp

🔹 Nhận xét:

  • Golf R có hệ dẫn động 4Motion, giúp bám đường tốt nhưng chưa linh hoạt bằng 4MATIC+ của A45 S.
  • A45 S có hệ thống AWD tiên tiến nhất, giúp tối ưu công suất cho bánh sau, cho phép thực hiện Drift Mode dễ dàng hơn.
  • A35 chỉ có AWD cơ bản, không có Drift Mode như Golf R và A45 S.

4. So sánh Golf R: Hệ Thống Treo & Khả Năng Xử Lý

Mẫu xeHệ thống treoCảm giác láiMức độ thoải mái
Volkswagen Golf RAdaptive DCCCân bằngTốt nhất
Mercedes-AMG A35Thể thao cố địnhỔn định nhưng cứngTrung bình
Mercedes-AMG A45 SCứng hiệu suất caoCực kỳ thể thaoKém nhất

🔹 Nhận xét:

  • Golf R có hệ thống treo Adaptive DCC, cho phép thay đổi từ êm ái đến thể thao tùy nhu cầu.
  • A45 S có hệ thống treo cứng nhất, giúp xe ổn định ở tốc độ cao nhưng không phù hợp cho đường phố.
  • A35 có treo thể thao cố định, không điều chỉnh được độ mềm cứng như Golf R.

5. So sánh golf R: Nội Thất & Tiện Nghi

Mẫu xeMàn hình trung tâmMàn hình kỹ thuật sốChất liệu nội thất
Volkswagen Golf R10 inchDa & nhựa mềm
Mercedes-AMG A3510.25 inchDa, nhôm cao cấp
Mercedes-AMG A45 S10.25 inchDa cao cấp, carbon

🔹 Nhận xét:

  • Mercedes vượt trội về nội thất, sử dụng vật liệu cao cấp hơn Golf R.
  • Golf R thực dụng hơn, nhưng vẫn có cảm giác cao cấp với ghế thể thao bọc da Nappa.
  • Màn hình trên Mercedes to hơn, giao diện MBUX hiện đại hơn hệ thống giải trí của Golf R.

6. So sánh Volkswagen Golf R: Giá Bán Golf R & Chi Phí Sử Dụng

Mẫu xeGiá khởi điểmTiêu hao nhiên liệu (L/100km)
Volkswagen Golf R1,898 tỷ8.5

🔹 Nhận xét:

  • Golf R có giá tốt nhất, thấp hơn đáng kể so với A35 và A45 S.
  • A45 S đắt hơn nhiều, nhưng đổi lại có hiệu suất mạnh nhất.
  • Chi phí bảo dưỡng Mercedes cao hơn Golf R, đặc biệt với AMG A45 S.

Volkswagen R 333: Phiên bản đặc biệt

7. Kết Luận: Nên Chọn Xe Nào?

Tiêu chíVolkswagen Golf RMercedes-AMG A35Mercedes-AMG A45 S
Hiệu suất⭐⭐⭐⭐☆⭐⭐⭐⭐☆⭐⭐⭐⭐⭐
Cảm giác lái⭐⭐⭐⭐☆⭐⭐⭐⭐☆⭐⭐⭐⭐⭐
Công nghệ⭐⭐⭐⭐☆⭐⭐⭐⭐⭐⭐⭐⭐⭐⭐
Nội thất⭐⭐⭐⭐☆⭐⭐⭐⭐⭐⭐⭐⭐⭐⭐
Giá trị⭐⭐⭐⭐⭐⭐⭐⭐☆⭐⭐☆☆☆

Volkswagen Golf RDành cho ai?
✔️ Cần một chiếc hatchback đa dụng, giá hợp lý, AWD mạnh mẽ.
✔️ Muốn một chiếc xe thể thao nhưng vẫn phù hợp để đi phố.

Mercedes-AMG A35Dành cho ai?
✔️ Cần một chiếc hatchback sang trọng hơn Golf R.
✔️ Không cần hiệu suất quá mạnh, nhưng thích cảm giác lái của Mercedes.

Mercedes-AMG A45 SDành cho ai?
✔️ Muốn hatchback nhanh nhất, mạnh nhất.
✔️ Không ngại giá cao và chi phí bảo dưỡng đắt đỏ.

ĐỂ CẢM NHẬN TỐT NHẤT NÊN CÓ SỰ SO SÁNH KHI LÁI THỬ. LIÊN HỆ LÁI THỬ XE VOLKSWAGEN: 0933 49 33 99

10 những suy nghĩ trên “So sánh Volkswagen Golf R và Mercedes A35 AMG

  1. Tho Le nói:

    ✅ Volkswagen Golf R – Dành cho ai?
    ✔️ Cần một chiếc hatchback đa dụng, giá hợp lý, AWD mạnh mẽ.
    ✔️ Muốn một chiếc xe thể thao nhưng vẫn phù hợp để đi phố.

    ✅ Mercedes-AMG A35 – Dành cho ai?
    ✔️ Cần một chiếc hatchback sang trọng hơn Golf R.
    ✔️ Không cần hiệu suất quá mạnh, nhưng thích cảm giác lái của Mercedes.

    ✅ Mercedes-AMG A45 S – Dành cho ai?
    ✔️ Muốn hatchback nhanh nhất, mạnh nhất.
    ✔️ Không ngại giá cao và chi phí bảo dưỡng đắt đỏ.

  2. Tho Le nói:

    Golf R và A35 có hiệu suất gần tương đương, nhưng Golf R có mô-men xoắn cao hơn, giúp phản hồi tốt hơn khi tăng tốc.
    A45 S vượt trội về công suất và khả năng tăng tốc (3.9 giây), nhanh nhất trong phân khúc hatchback.
    Golf R có hộp số DSG mượt mà hơn, còn A45 S có hộp số ly hợp kép 8 cấp giúp tối ưu công suất.

  3. Pingback: Đánh giá Golf R 333 : Cảm giác lái Volkswagen Golf R 333 - Volkswagen Sài Gòn

  4. Pingback: giá xe Volkswagen Golf tại Việt Nam. Chi tiết xe Volkswagen Golf - Volkswagen Sài Gòn

  5. Tho Le nói:

    Mẫu xe Phân khúc Đối tượng khách hàng
    Volkswagen Golf R Hatchback hiệu suất cao Cân bằng giữa thể thao và thực dụng
    Mercedes-AMG A35 Hatchback sang trọng Xe thể thao hạng sang giá hợp lý
    Mercedes-AMG A45 S Hatchback hiệu suất cao Hiệu suất tối đa, mạnh nhất phân khúc

  6. Tho Le nói:

    Volkswagen ID.7 là mẫu sedan điện thuộc dòng ID, ra mắt năm 2023, cạnh tranh với Tesla Model 3 và BMW i4. Xe có thiết kế khí động học hiện đại, nội thất rộng rãi với màn hình cảm ứng 15 inch, HUD AR và ghế massage.

    ID.7 trang bị động cơ mạnh mẽ 282 mã lực, pin 77 kWh hoặc 86 kWh, phạm vi hoạt động lên đến 700 km. Hỗ trợ sạc nhanh DC 200 kW, sạc 10-80% trong 25-30 phút. Công nghệ an toàn tiên tiến, hỗ trợ lái bán tự động và cập nhật phần mềm OTA.

    Là lựa chọn lý tưởng cho sedan điện cao cấp, Volkswagen ID.7 kết hợp hiệu suất, công nghệ và sự thoải mái vượt trội.

  7. Tho Le nói:

    BẢNG GIÁ XE VOLKSWAGEN GOLF ĐƯỢC BÁN TẠI VIỆT NAM
    GIÁ XE VOLKSWAGEN 1.5 ETSI LIFE: 798 TRIỆU. TRẢ TRƯỚC 188 TRIỆU
    GIÁ XE VOLKSWAGEN GOLF 1.5 ETSI STYLE: 898 TRIỆU. TRẢ TRƯỚC 198 TRIỆU
    GIÁ XE VOLKSWAGEN GOLF 1.5 ETSI R LINE: 998 TRIỆU. TRẢ TRƯỚC 208 TRIỆU
    GIÁ XE VOLKSWAGEN GOLF 2.0 GTI LITE: 1,288 TỶ. TRẢ TRƯỚC 286 TRIỆU
    GIÁ XE VOLKSWAGEN GOLF 2.0 GTI PERFORMANCE: 1,468 TỶ. TRẢ TRƯỚC 306 TRIỆU
    GIÁ XE VOLKSWAGEN GOLF R 2.0: 1,898 TỶ. TRẢ TRƯỚC 408 TRIỆU

  8. Tho Le nói:

    🌈VOLKSWAGEN BẢNG GIÁ & KHUYẾN MÃI🌈
    👉giá Volkswagen Viloran Premium 2026 chỉ từ 1,989 tỷ. Trả trước 408 triệu
    👉giá volkswagen Viloran Luxury 2026 chỉ từ 2,188 tỷ. Trả trước 466 triệu
    —————————————————–
    👉giá Volkswagen Touareg Elegance 2,368 tỷ. Trả trước 218 triệu
    👉giá Volkswagen Touareg Luxury 2,768 tỷ. Trả trước 286 triệu
    👉giá Volkswagen Touareg Highline 3,099 tỷ. Trả trước 619 triệu
    👉giá Volkswagen Touareg R Line 3,399 tỷ. Trả trước 649 triệu
    ——————————————————
    👉giá Volkswagen President chỉ từ 2,399 tỷ. Trả trước 468 triệu
    👉giá Volkswagen Teramont X Luxury 1,998 tỷ. Trả trước 329 triệu
    👉giá Volkswagen Teramont X Platinum 2,168 tỷ. Trả trước 459 triệu
    👉giá Volkswagen Teramont USA 1,998 Tỷ. Trả trước 30 triệu
    👉giá Volkswagen Teramont Limited 2,138 tỷ. Trả trước 30 triệu
    👉giá Volkswagen Tiguan Luxury: 1,599 tỷ. Trả trước 30 triệu
    ——————————————————
    👉giá Volkswagen Golf 1.5 eTSI Life: 798 triệu. Trả trước 188 triệu
    👉giá Volkswagen Golf 1.5 eTSI Style: 898 triệu. Trả trước 198 triệu
    👉giá Volkswagen Golf 1.5 eTSI R Line: 998 triệu. Trả trước 208 triệu
    👉giá Volkswagen Golf 2.0 GTI Lite: 1,288 tỷ. Trả trước 286 triệu
    👉giá Volkswagen Golf 2.0 GTI Performance: 1,468 tỷ. Trả trước 306 triệu
    👉giá Volkswagen Golf R 2.0 4motion: 1,898 tỷ. Trả trước 399 triệu

  9. Tho Le nói:

    🌈VOLKSWAGEN BẢNG GIÁ & KHUYẾN MÃI🌈
    👉Đánh giá Volkswagen Viloran Premium 2026 chỉ từ 1,989 tỷ. Trả trước 408 triệu
    👉Đánh giá volkswagen Viloran Luxury 2026 chỉ từ 2,188 tỷ. Trả trước 466 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen Touareg Elegance 2,368 tỷ. Trả trước 218 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen Touareg Luxury 2,768 tỷ. Trả trước 286 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen Touareg Highline 3,099 tỷ. Trả trước 619 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen Touareg R Line 3,399 tỷ. Trả trước 649 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen President 2026: 2,399 tỷ. Trả trước 468 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen Teramont X Luxury 2026: 1,998 tỷ. Trả trước 329 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen Teramont X Platinum 2026: 2,168 tỷ. Trả trước 459 triệu.
    👉Đánh giá Volkswagen Teramont USA 1,998 Tỷ. Trả trước 30 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen Teramont Limited 2,138 tỷ. Trả trước 30 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen Tiguan Luxury: 1,599 tỷ. Trả trước 30 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen Golf 1.5 eTSI Life: 798 triệu. Trả trước 188 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen Golf 1.5 eTSI Style: 898 triệu. Trả trước 198 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen Golf 1.5 eTSI R Line: 998 triệu. Trả trước 208 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen Golf 2.0 GTI Lite: 1,288 tỷ. Trả trước 286 triệu
    👉Đánh giá Volkswagen Golf 2.0 GTI Performance: 1,468 tỷ. Trả trước 306 triệu
    👉Đánhgiá Volkswagen Golf R 2.0 4motion: 1,898 tỷ. Trả trước 399 triệu

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *